rise from the ashes Thành ngữ, tục ngữ
Rise from the ashes
If something rises from the ashes, it recovers after a serious failure.
rise from the ashes|ash|ashes|rise
v. phr. To rise from ruin; start anew. A year after flunking out of medical school, Don rose from the ashes and passed his qualifying exams for the M.D. with honors. trỗi dậy từ đống tro tàn
Để tái sinh, hồi sinh hoặc tái sinh thành một thứ gì đó khác biệt sau một số sự hủy diệt hoặc đổ nát trả toàn. Một đề cập đến phượng hoàng trong thần thoại, một loài chim trong nhiều câu chuyện bùng cháy khi chết, được sinh ra một lần nữa giữa đống tro tàn. Trong vài năm sau đó, một tòa tháp mới vừa mọc lên từ đống tro tàn sau cuộc tấn công kinh hoàng, đứng như một tượng đài về sức mạnh và niềm tự hào của đất nước. Công ty lặng lẽ chìm trong bóng tối sau khi phá sản vào cuối những năm 90, nhưng bây giờ nó vừa được mua lại bởi CEO tỷ phú, nó vừa bắt đầu đi lên từ tro tàn như phượng hoàng .. Xem thêm: tro bụi, trỗi dậy đi lên từ tro
Hình. [cho một cấu trúc] được xây dựng lại sau khi bị phá hủy. Toàn bộ khu vực phía tây của thành phố vừa bị phá hủy và một nhóm các tòa nhà mới mọc lên từ đống tro tàn chỉ trong vài tháng. Thành phố sẽ sống lại từ đống tro tàn? Không ai biết .. Xem thêm: tro bụi, trỗi dậy trỗi dậy từ đống tro tàn
Nổi lên như mới từ một thứ vừa bị phá hủy, như trong vài tháng sau trận động đất, nhiều phần lớn của thành phố vừa trỗi dậy từ đống tro tàn . Biểu hiện này đen tối chỉ đến loài chim phượng hoàng huyền thoại, một loài chim được đánh giá là đã sống lại từ đống tro tàn của giàn hỏa táng với tuổi trẻ mới. . Xem thêm: tro, sự trỗi dậy từ đống tro tàn
được đổi mới sau khi bị phá hủy. Trong thần thoại cổ điển, phượng hoàng là một loài chim độc đáo tương tự như lớn bàng sống trong 5 hoặc 6 thế kỷ ở sa mạc Ả Rập. Sau thời (gian) gian này, nó tự thiêu trên một giàn hỏa táng do mặt trời đốt cháy và tự quạt bằng đôi cánh của mình và sau đó được sinh ra một lần nữa từ đống tro tàn với tuổi trẻ mới để sống qua một vòng đời khác. Sự ví von như con phượng hoàng từ đống tro tàn được sử dụng để chỉ một ai đó hoặc một cái gì đó vừa khởi đầu mới sau khi dường như vừa trải qua sự hủy diệt trả toàn .. Xem thêm: tro, trỗi dậy ˌrise from the ˈashing
trở nên thành công hoặc mạnh mẽ trở lại sau Thành ngữ này dùng để chỉ câu chuyện về chim phượng hoàng, một loài chim thần thoại bị chết cháy và sau đó trỗi dậy từ đống tro tàn để được sinh ra lần nữa .. Xem thêm: tro , trỗi dậy. Xem thêm:
An rise from the ashes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rise from the ashes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rise from the ashes